25. did
26. have ever read
27. will come
28. showed
29. owns
30. called
31. has seen
32. have seen
33. have met
34. left- became
35. have seen
36. have ever met
37, was
38. haven't lived
39. will never forget- have just told
40. are preparing
41. stayed- rode
42. had borrowed
43. told- had visited
44. has worked
45. worked
46. build- fly
47, have lost
48. hasn't smoked
49. arrived- has just gone
50. have Bold and Mary been
51. Have you received
52. joined- was
53. see- was waiting
54. has been
55. has taught- graduated
56. doesn't watch
57, met
58. reported- captured
59. thanked
60. stole
61. had been living- broke
62. was
63. am
64. has driven-knew
65. speak
66. wags- sees
67. have never seen
Bn học tốt!!
25. did
-> có solved là động từ được chia ở thì quá khứ đơn
26. have ever read
-> Thì hiện tại hoàn thành
27. will come
-> có tomorrow là dấu hiệu thì tương lai đơn
28. showed
29. owned
30. called
31. has seen
-> có since là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
32. have seen
-> có twice là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
33. have met
-> Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: this is the first time
34. left - became
-> It was the age of 14 là dấu hiệu thì quá khứ đơn
35. have seen -> như câu 32
36. have ever met
-> Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: It was the first time
37. was
-> Có yesterday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
38. haven't lived
-> Có for 2 years là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
39. will never forget- have just told
40. are preparing
-> Có at the moment là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
41. stayed - rode
42. had borrowed
43. told - visited
In 1970 và yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ đơn
44. has worked -> so far là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
45. worked -> When he lived in Manchester -> thì quá khứ đơn
46. build - fly -> in summer, in winter chỉ thói quen -> thì hiện tại đơn
47. lost
48. hasn't smoked -> for 5 years là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
49. arrived - has just gone
50. have Bold and Mary been
51. Have you received -> yet -> thì hiện tại hoàn thành
52. joined - was -> when he was young -> thì quá khứ đơn
53. saw - was waiting
-> Hành động nhìn thấy một tai nạn xe là hành động cắt ngang việc đang chờ ở góc phố -> trước while chia quá khứ đơn (yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ); sau chia quá khứ tiếp diễn
54. has been -> since -> hiện tại hoàn thành
55. has taught (since->hiện tại hoàn thành) - graduated ( in 1990 -> quá khứ đơn)
56. doesn't watch -> every night -> thì hiện tại đơn
57. met -> 3 weeks ago -> thì quá khứ đơn
58. reported - captured -> yesterday -> thì quá khứ đơn
59. thanked
60. stole
61. had been living(for 7 years->thì hiện tại hoàn thành)- broke (khi chiến tranh tg thứ 2 nổ ra -> thì quá khứ đơn)
62. was -> last month -> thì quá khứ đơn
63. am -> usually -> thì quá khứ đơn
64. has driven - have known
65. speak
66. wags - sees
67. have never seen
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247