Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 25. He solved the problem more quickly than I (do)....

25. He solved the problem more quickly than I (do). 26. This one of the best books that I (ever read)... 27. She has already telephoned the people who (com

Câu hỏi :

.......................................

image

Lời giải 1 :

25. did 

26. have ever read 

27. will come 

28. showed

29. owns

30. called 

31. has seen 

32. have seen 

33. have met 

34. left- became 

35. have seen 

36. have ever met 

37, was 

38. haven't lived 

39. will never forget- have just told 

40. are preparing 

41. stayed- rode 

42. had borrowed

43. told- had visited 

44. has worked 

45. worked 

46. build- fly 

47, have lost 

48. hasn't smoked 

49. arrived- has just gone 

50. have Bold and Mary been 

51. Have you received 

52. joined- was 

53. see- was waiting

54. has been 

55. has taught- graduated 

56. doesn't watch 

57, met 

58. reported- captured 

59. thanked 

60. stole 

61. had been living- broke 

62. was 

63. am 

64. has driven-knew

65. speak

66. wags- sees

67. have never seen

Bn học tốt!!

Thảo luận

-- Eo ôi, top 1 rồi kìa
-- :33 Anh iem chúng mềnh ở top cùng nhau kìa anh iw :33
-- ỏ, zui TvT

Lời giải 2 :

25. did 

-> có solved là động từ được chia ở thì quá khứ đơn
26. have ever read 

-> Thì hiện tại hoàn thành 
27. will come 

-> có tomorrow là dấu hiệu thì tương lai đơn
28. showed

29. owned

30. called 
31. has seen 

-> có since là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
32. have seen 

-> có twice là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

33. have met 

-> Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: this is the first time
34. left - became 

-> It was the age of 14 là dấu hiệu thì quá khứ đơn
35. have seen -> như câu 32
36. have ever met 

-> Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: It was the first time
37. was

-> Có yesterday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
38. haven't lived 

-> Có for 2 years là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
39. will never forget- have just told 

40. are preparing

-> Có at the moment là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
41. stayed - rode 
42. had borrowed

43. told - visited 

In 1970 và yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ đơn
44. has worked -> so far là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
45. worked  -> When he lived in Manchester -> thì quá khứ đơn
46. build - fly -> in summer, in winter chỉ thói quen -> thì hiện tại đơn
47. lost 
48. hasn't smoked -> for 5 years là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
49. arrived - has just gone 
50. have Bold and Mary been 
51. Have you received -> yet -> thì hiện tại hoàn thành
52. joined - was -> when he was young -> thì quá khứ đơn
53. saw - was waiting

-> Hành động nhìn thấy một tai nạn xe là hành động cắt ngang việc đang chờ ở góc phố -> trước while chia quá khứ đơn (yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ); sau chia quá khứ tiếp diễn
54. has been -> since -> hiện tại hoàn thành
55. has taught (since->hiện tại hoàn thành) - graduated ( in 1990 -> quá khứ đơn)
56. doesn't watch -> every night -> thì hiện tại đơn
57. met -> 3 weeks ago -> thì quá khứ đơn
58. reported - captured -> yesterday -> thì quá khứ đơn
59. thanked 
60. stole 
61. had been living(for 7 years->thì hiện tại hoàn thành)- broke (khi chiến tranh tg thứ 2 nổ ra -> thì quá khứ đơn)
62. was -> last month -> thì quá khứ đơn
63. am -> usually -> thì quá khứ đơn
64. has driven - have known
65. speak
66. wags - sees
67. have never seen

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247