Bài 1
1.better
2.happiest
3.faster
4.more colourfull
5.better
6.good
7.least
8. prettier
9. the best
10.the sicker
Bài 2:
1. as pretty
2. more expensive
3. more important
4. best
5. happier
6. most international
7. stronger
8.
8. more comfortable
9. better
10. the most delightful
11. the most careful
12. more interesting
13. more precious
14. warmer
15. good
16. more pleasant
17. the highest
18. stronger
19. fatter
20. the largest
Bài 3:
1.It is colder today than it was yesterday.
2. It takes longer by train than by car.
3. We have never been busier at work than today before.
4. Jane's sister doesn't cook as well as her.
5.No one in this team can play better than Tom.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247