1. beautifully
2. arrival
3. parking
4. grocery
5. nearby
6. exchange
7. collection
8. changeable
9. collected
10. collecting
11. friendliness
12. friendship
13. unfriendly
14. meeting
15. beautiful
16. beautified
17. peaceful
18. Malaysian
19. addition
20. national
21. international
22. instruction
23. traditional
24. traditionally
25. poet
1. beautifully [adv] một cách đẹp, duyên dáng
2. arrival [n] sự đến, sự tới nơi
3. parking
parking lot: bãi đỗ xe
4. grocery
grocery store: cửa hàng tạp hóa
5. nearest [adj so sánh hơn nhất] gần nhất
6. exchange
an exchange student [n] học sinh trao đổi
7. collection [n] bộ sưu tập
8. changeable [adj] có thể đổi
9. collected [v dạng quá khứ] thu thập
10. collecting
start Ving: bắt đầu làm gì
11. friendliness[n] sự thân thiện
12. friendship [n] tình bạn, tình hữu nghị
13. unfriendly [adj] không thân thiện
14. meeting [n] cuộc họp, gặp mặt
15. beautiful [adj] đẹp
16. beautiful [adj] đẹp
17. peaceful [adj] yên bình
18. Malaysian [adj] thuộc về Malaysia
19. addition [n] sự thêm vào
20. national [adj] toàn quốc, thuộc về quốc gia
21. international [adj] quốc tế
22. instruction [n] sự hướng dẫn
23. traditional [adj] truyền thống
24. Traditionally [adv] theo truyền thống
25. poet [n] nhà thơ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247