Exercise 1 :
1. was (mẫu)
2. wasn't (mẫu)
3. Vì messy là lộn xộn nên ta chọn : 3. was
4. was (Dad là 1 người và trong tranh mặt ông ấy đang tức giận)
5. Mik ko nhìn rõ cái bánh có trên ghế ko nhưng nếu có thì bn điền : was (số ít) còn ko thì bn điền " : wasn't (cũng số ít) (chair ko có s/es thì là số ít)
6. Balloons là số nhiều điền : were
7. Mom là 1 người, số ít điền : was
8. Neat là gọn gàng, bedroom ko s/es cũng là số ít, điền : was
Exercise 2 :
1. were (mẫu)
2. Jay là số ít, trong tranh Jay (cũng bị ướt, hoặc ko), có (ướt) điền : was, ko (ướt) điền : wasn't
3. Beth và Celia là 2 người số nhiều, điền : were
4. Ducks là số nhiều, điền : were
5. Mom số ít, điền : was
Exercise 3 :
1. Wasn't (She là was/wasn't) (mẫu)
2. Weren't (You là were/weren't)
3. Weren't (They là were/weren't)
4. Wasn't (He là was/wasn't)
5. Weren't (We là were/weren't)
~~~ Chúc bn học tốt ~~~
`I.`
`3.` was
`4.` was
`5.` was
`6.` were
`7.` was
`8.` was
`II.`
`2.` was
`3.` were
`4.` were
`5.` was
`III.`
`2.` weren't
`3.` weren't
`4.` wasn't
`5.` weren't
`===============`
`+` Cấu trúc thì Quá Khứ Đơn:
`-` Động từ tobe:
`(+)` S + was/ were + O
`(-)` S + was/ were + not + O
`(?)` Was/ were + S + O.?
`-` I/ He/ She/ It/ N số ít + was
`-` We/ You/ They/ N số nhiều + were
`@`
`-` There was + N số ít: có
`-` There were + N số nhiều: có
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247