`1`.`B`
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + never + V3 / PII + before : Chưa làm gì trước đây
`2`.`C`
`\rightarrow` So sánh hơn : S1 + is / am / are + adj-er / more adj + than + S2 ( `2 , 4` )
`\rightarrow` Khi tính từ có `2` âm tiết trở lên không có tận cùng y , ow , ta thêm " more " đằng trước Tính từ
`3`.`B`
`\rightarrow` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing
`\rightarrow` Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra , hành động xảy ra trong khoảng thời gian ngắn
`4`.`C`
`\rightarrow` Khi Tính từ có `1` âm tiết , ta thêm đuôi " er " sau Tính từ
`5`.`A`
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` This morning `=` Đã xảy ra trong Quá khứ `=>` Dùng Thì QKĐ
`6`.`C`
`\rightarrow` So sánh nhất : S + is / am / are + the adj-est / the most adj
`\rightarrow` large `->` larger ( SSH ) `->` the largest ( SSN ) : Lớn , rộng
`7`.`A`
`\rightarrow` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + V3 / PII
`\rightarrow` `DHNB` : yet
`\text{@ Tails347}`
`Answer:`
`1.` `B.`
`->` Động từ câu này chia ở thì Hiện tại hoàn thành vì có dấu hiệu "never"
`+` Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3
`-` He là danh từ số ít `->` dùng trợ động từ "has"
`@` Diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nói.
`2.` `C.`
`-` Vì peaceful là tính từ dài `->` thêm more đằng trước từ peaceful
`->` Cấu trúc câu so sánh hơn với tính từ dài: S1 + tobe + more adj-long + than + S2
`3.` `B.`
`-` Vì sau nó chia ở thì Quá khứ đơn nên đầu câu chia ở quá khứ tiếp diễn
`+` Cấu trúc: S + was/were + V_ing
`-` I là danh từ số ít `->` dùng tobe "was"
`@` Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
`4.` `C.`
`-` Vì fast là tính từ ngắn `->` thêm "er" sau từ fast
`->` Cấu trúc câu so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + tobe + adj-short + er + than + S2
`5.` `A.`
`->` Động từ câu này chia ở thì Quá khứ đơn vì có dấu hiệu "this morning"
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2
`-` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
`6.` `C.`
`-` Vì large là tính từ ngắn `->` thêm "the" đằng trước và thêm "est" sau từ large
`->` Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn: S + tobe + the + adj-short + est...
`7.` `A.`
`->` Động từ câu này chia ở thì Hiện tại hoàn thành vì có dấu hiệu "yet"
`+` Cấu trúc: S + have/has + not + Ved/V3
`-` He là danh từ số ít `->` dùng trợ động từ "has"
`@` Vì anh ấy ko thấy đói nên anh ấy ko ăn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247