Trang chủ Hóa Học Lớp 10 Dang 2: Bài tập tìm kim loai B2. Cho Cho...

Dang 2: Bài tập tìm kim loai B2. Cho Cho 12(g) kim loại M ( hóa trị II) tác dụng với axit HCI dư thu được dung dịch B và 6.72 lít khí ở đktc. a.Tìm kim loại M

Câu hỏi :

Dang 2: Bài tập tìm kim loai B2. Cho Cho 12(g) kim loại M ( hóa trị II) tác dụng với axit HCI dư thu được dung dịch B và 6.72 lít khí ở đktc. a.Tìm kim loại M b.Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch B c.Tính thể tích HCl 1M cần dùng để hòa tan hoàn toàn lượng kim loại M

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

a) `Ca` $(Canxi)$

b) `m_{Muoi}=33,3g`

c) `V_{HCl}=0,6l`

Giải:

Phương trình phản ứng:

`M+2HCl -> MCl_2+H_2`

a) `n_{H_2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3` `(mol)`

`=> n_M=n_{H_2}=0,3` `(mol)`

Khối lượng mol của M:

`M=\frac{12}{0,3}=40` $(g/mol)$

Vậy `M` là `Ca` $(Canxi)$

b) `n_{CaCl_2}=n_{Ca}=0,3` `(mol)`

Khối lượng muối thu được:

`m_{Muoi}=0,3.111=33,3` `(g)`

c) Từ PTPỨ:

`n_{HCl}=2n_{Ca}=2.0,3=0,6` `(mol)`

Thể tích `HCl` cần dùng:

`V_{HCl}=\frac{n_{HCl}}{C_M}=\frac{0,6}{1}=0,6` `(l)`

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 a) canxi(Ca)

b) mCaCl2=33.3g

c) VHCl=0.6 lít

Giải thích các bước giải:

a)ta có nH2=$\frac{6.72}{22.4}$=0.3 mol

pt: M    +  2HCl------>MCl2+H2

     0.3        0.6 ------->    0.3     0.3 

ta có :M=$\frac{12}{0.3}$=40=> canxi

b)ta có mCaCl2=0.3*111=33.3g

c) V HCl cần dùng =0.6*1=0.6 lít 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247