`Answer:`
`1.` goes
`2.` is playing
`3.` do
`4.` are watching
`5.` is listening
`6.` play
`7.` drives
`8.` is cooking
`9.` Does she visit
`10.` Are you playing
`11.` doesn't like
`12.` aren't fighting
`13.` Does your father work
`14.` isn't learning
`15.` do the getting
`16.` don't take
`======`
`-` Dấu hiệu nhận biết:
`-` Thì HTĐ: often, always, every day, every week,....
`-` Thì HTTD: at the moment, now, at present, right now, listen!, look!,....
1 goes
ushally => HTĐ
chủ ngữ số ít thêm -s/es
2 is playing (listen => HTTD)
3 do (always => HTĐ, chủ ngữ I ko thêm -s/es)
4 are playing (at the moment => HTTD)
5 is listening (now => HTTD)
6 play (thói quen => HTĐ)
7 drives (often => HTĐ)
8 is cooking (hđ đang xảy ra ở HT => HTTD)
9 Does...visit (Every Saturday => HTĐ)
10 Are ...playing (now => HTTD)
11 doesn’t like (sự thật => HTĐj
12 are not fighting (at the moment => HTTD)
13 Does...work (sự thật => HTĐ)
14 isn’t learning (at the moment => HTTD)
15 do..get up (thói quen => HTĐ)
16 don’t take (Every day => HTĐ)
@linanguyenpham
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247