`2` additives
- lots of + danh từ (số nhiều,đếm được)
- additive (n) : chất phụ gia
`3` Junk food
- S + has/have + N + ...
- junk food : đồ ăn vặt
- Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : often
`4` sugar
- cần 1 danh từ để bổ nghĩa cho vế trước
- sugar (n) : đường
- and : và -> Diễn tả hai sự vật/sự việc liên quan đến nhau trong một chủ đề
`5` prepared food
- try to do sth : cố làm việc gì đó
- prepared food : thức ăn làm sẵn
- much + N(không đếm được)
`6` dairy products
- dairt product : sản phẩm từ sữa
- Vì vế sau có "like cheese and yogurt" nên dairy product phù hợp nhất
- lots of + N(đếm được số nhiều)
`7` Homemade
- homemade food : thức ăn tự làm
- Xét vế trước có "You can also learn to cook! nên homemade phù hợp nhất
- S + be + adj/N
* Tạm dịch :
Xem kỹ thực phẩm ở siêu thị . Đọc thành phần và đảm bảo không có quá nhiều chất phụ gia . Đồ ăn vặt có rất nhiều đường và muối trong đó. Cố gắng không ăn quá nhiều thức ăn làm sẵn. Thỉnh thoảng vẫn ổn, nhưng không phải ngày nào cũng vậy. Cố gắng bao gồm các loại thực phẩm tự nhiên như thực phẩm tươi và rau quả trong chế độ ăn uống của bạn. Chúng ta cần có xương và răng chắc khỏe, vì vậy hãy ăn nhiều thực phẩm không tốt cho sức khỏe như pho mát và sữa chua. Bạn cũng có thể học nấu ăn! Thực phẩm tự làm là tươi và tốt cho bạn.
@linanguyenpham
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247