`a,` Que diêm / vụt tắt , và ảo ảnh rực sáng trên
CN VN CN
khuôn mặt em bé / cũng biến mất
CN VN
`->` Quan hệ liệt kê ( và )
`b,` Vợ tôi / không ác nhưng thị / khổ quá rồi
CN VN CN VN
`->` Quan hệ tương phản ( nhưng )
`c,` Lão Hạc /đang vật vã trên giường , đầu tóc /
CN VN CN
rũ rượi , quần áo / xộc xệch , hai mắt / long
VN CN VN CN VN
sòng sọc
VN
`->` Quan hệ liệt kê , nối với nhau bằng dấu câu `( , )`
a, Que diêm / vụt tắt, và ảo ảnh rực sáng trên khuôn mặt em bé/ cũng biến mất.
CN VN CN VN
Quan hệ liệt kê
b, Vợ tôi / không ác nhưng thị / khổ quá rồi
CN VN CN VN
-> Quan hệ tương phản
c, Lão Hạc/đang vật vã trên giường, đầu tóc/rũ rượi , quần áo/xộc xệch, hai mắt/ long sòng sọc
CN VN CN VN CN VN CN VN
-> Quan hệ liệt kê
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247