Ex1:
1. Would find out -> would have found out
2. Doing -> to do
3. Did not rain -> rained
4. Had i known -> i had known
5. Had knew -> had known
6. Had finished -> finishes
7. Confident -> confidently
8. Be lost -> have been lost
9. Would write -> would have written
10. Would stop -> would have stopped
11. Had you sent -> you had sent
12. Conservation -> about conserving
13. Spend -> would spend
14. Unless -> if
15. Will -> would
16. Did not try -> doesn't try
Ex2:
1. B
2. A
3. C
4. C
5. A
6. B
7. A
8. B
9. A
10. B
11. B
12. B
1, had been -> were
2, doing -> to do
3, unless-> if
4, had I known -> I had known
5, had knew -> had known
6, had finished => finishes
7, confident=> confidently
8, be lost -> have been lost
9, would write=> would have written
10, would stop => would stopped
11, had u sent => u had sent
12, conversation => about conversating
13, will be sack => will be sacked
14, will => would
16, did not try => does not try
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247