2 . Study
- She does not want to study when she goes home .
- Cô ấy không muốn học khi cô ấy về nhà .
3 . Dictionary
- First , she puts her dictionary on her desk . This special helps her to find out new words when she is studying languages .
- Đầu tiên , cô ấy lấy cuốn từ điển của cô ấy trên bàn . Nó đặc biệt giúp cô tìm từ mới khi cô ấy học ngôn ngữ .
4 . Glue
5 . Rucksack
- Then she gets her glue from her rucksack . Sometimes Milly has to stick things onto paper .
- Sau đó cô lấy hồ từ cái cặp của cố ấy . Thỉnh thoảng Milly dán thứ trên giấy .
6 . Scissors
- Then she takes her scissors from her drawer . Sometimes Milly has to cut things out .
- Sau đó cô lấy cái kéo của cố ấy từ ngăn kéo . Đôi khi Milly có thứ để cắt .
7 . Maths
- Tomorrow i have a Maths test .
- Ngày mai tôi có mọt bài kiểm tra Toán .
8 . Tests
- I also have to study for my History , Geography and Science tests .
- Tôi cũng phải học cho bài kiểm tra Lịch Sử , Địa lý và Khoa học .
:>>
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247