$1.$ that
$2.$ who
- "Who": Đại từ quan hệ who được dùng thay thế cho người ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ.
$3.$ which
$4.$ who
$5.$ whom
$==========="$
$1.$ haven't come
- "lately".
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + (not) + V (Pii).
$2.$ Did Mary feed/ fed.
- Did + S + V (Bare)?
- S + V (-ed/ bất quy tắc).
$3.$ weren't worn/ have been worn
- Vì chủ thể không gây ra hành động này.
$→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
$→$ Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (PII) + (by O).
$4.$ haven't noticed
- "so far"
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + (not) + V (Pii).
$5.$ said/ hasn't phoned
- S + said + that + S + V (Lùi thì).
- "yet"
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + (not) + V (Pii).
$6.$ has reach/ left
- "yet"
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + (not) + V (Pii).
- S + V (-ed/ bất quy tắc).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247