Đáp án:
`7.` We are having a break.
have a break: giờ giải lao.
`8.` Let's play the piano together.
play the piano: chơi đàn piano.
`9.` We are having a lot of fun here.
fun: hài hước.
`10.` What are they doing?
Cấu trúc:
Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing + ...
(?) (Wh) + am/is/are + V-ing + ...
Let's + V + ...
`#Bright`
Đáp án:
`7,` We are having a break.
- Hiện tại tiếp diễn $(+)$ S + is / am / are + Ving
- Have a break (v phr.) : Có giờ giải lao
`8,` Let's play the piano together.
- Cấu trúc Let's : Let's + V
- Play the piano (v phr.) : Chơi đàn pi-a-nô
`9,` We are having a lot of fun here.
- Hiện tại tiếp diễn $(+)$ S + is / am / are + Ving
- Have fun (v phr.) : Có được sự vui vẻ
`10,` What are they doing?
- Hiện tại tiếp diễn $(?)$ (Wh-Question) + is / am / are + S + Ving ?
- They là chủ ngữ số nhiều `->` Chia are
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247