Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Task 4: HIỆN TẠI ĐƠN HOẶC HIỆN TẠI TIẾP DIỄN...

Task 4: HIỆN TẠI ĐƠN HOẶC HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - CHÚ Ý DỰA VÀO DẤU HIỆU CỦA MỖI LOẠI THÌ Ở TRÊN! - Có một số câu sẽ không có dấu hiệu để phân biệt nó là thì nào

Câu hỏi :

Task 4: HIỆN TẠI ĐƠN HOẶC HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - CHÚ Ý DỰA VÀO DẤU HIỆU CỦA MỖI LOẠI THÌ Ở TRÊN! - Có một số câu sẽ không có dấu hiệu để phân biệt nó là thì nào sẽ hơi khó, khi đó ta phải dựa vào cách sử dụng và suy luận về tình huống, ngữ cảnh để chọn thì. 1. Where's John? He _(listen) to a new CD in his room. 2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always ________ (rain) in England. 3. Jean ________(work) hard all day but she ________ (not work) at the moment. 4. Look! That boy ________ (run) after the bus. He________(want) to catch it. 5. He ________(speak) German so well because he ________(come) from Germany. 6. Shh! The boss ________(come). We ________(meet) him in an hour and nothing is ready! 7. ____you usually ______(go) away for Christmas or_______ you _______(stay) at home? 8. She ________(hold) some roses. They________(smell) lovely. 9. Oh no! Look! It ________(snow) again. It always________(snow) in this country. 10. Mary ________ (swim) very well, but she ________ (not run) very fast.

Lời giải 1 :

$#Hy$

`1-` listens

- Diễn tả sự thật hiển nhiên `->` HTĐ

`2-` rains

- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại `->` HTĐ

`3-` works `-` isn't working

`4-` is running `-` wants 

`5-` speaks `-` comes

`6-` is coming `-` 

`7-` Do `-` go `-` do `-` stay 

`8-` holds `-` smell

`9-` is snowing `-` snows 

`10-` swims `-` doesn't run 

`===========` 

Công thức hiện tại đơn

- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên

- Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định

`(+)` S + V(es/s)

`(-)` S + do/ does + not + V_inf

`(?)` Do/ does + S + V_inf ... ?

`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + do/does.\\No, S + do/does + not.\end{array} \right.\) 

Dấu hiệu nhận biết

_always

_ever

_often
_every ...

_usually
_sometimes

_today

`--------`

Công thức hiện tại tiếp diễn:

- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn

`(+)` S + am/ is/ are + V_ing

`(-)` S + am/are/is + not + Ving

` (?)` Am/ Is/ Are + S + Ving?

`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + am/is/are.\\No, S + am/is/are + not.\end{array} \right.\) 

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Dấu hiệu nhận biết

_now (bây giờ)

_right now (ngay bây giờ)

_at the moment (ngay lúc này)

_at present (hiện tại)

_It’s + giờ cụ thể + now

_Ngoài ra đối với các câu cảm thán (Be quiet! / Look! ; ... cũng chia hiện tại tiếp diễn)

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247