`3.` C
- Sửa: never `->` ✘
- Có "hasn't" ở trước thì theo sau không có never.
`4.` A
- Sửa: can `->` could
- Câu ước ở tương lai: S + wish(es) + S + would/could + V.
`5.` B
- Sửa: because `->` so
- Because + mệnh đề chỉ nguyên nhân: Bởi vì || So + mệnh đề chỉ kết quả: Vì vậy
- Trans: Cô ấy là người nước ngoài vì vậy cô ấy cần thẻ visa để ở lại đất nước này.
`6.` C
- Sửa: attend `->` attending
- Be fond of N/V-ing: thích thú cái gì/ làm gì
`7.` C
- Sửa: to spend `->` to spending
- Look forward to V-ing: trông chờ, mong đợi làm gì
`8.` C
- Sửa: to be picked up `->` being picked up
- Be used to V-ing: đã quen với điều gì
`9.` A
- Sửa: doesn't have `->` didn't have
- Câu ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + V-ed/didn't V.
`10.` B
- Sửa: built `->` was built
- Bị động quá khứ đơn: was/were + Vpp + (by O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247