Answer:
1) How many (vì "oranges" là danh từ đếm được - countable noun)
2) How much (vì "time" là danh từ không đếm được - uncountable noun)
3) How many (vì "people" là danh từ đếm được - countable noun)
4) How many (vì "pictures" là danh từ đếm được - countable noun)
5) How much (vì "orange juice" là danh từ không đếm được - uncountable noun)
6) How much (vì "water là danh từ không đếm được - uncountable noun)
7) How many (vì "books" là danh từ đếm được - countable noun)
8) How much (vì "money" là danh từ không đếm được - uncountable noun)
9) How many (vì "bottles" là danh từ đếm được - countable noun)
10) How many (vì children là danh từ đếm được - countable noun)
Chúc bạn học tốt!!! @Mizumy🗝2k9
(Cs j sai sót mong bn bỏ qua)
Xin ctlhn + 5* ạ!!!
1. How many
2. How much
3. How many
4. How many
5. How much
6. How much
7. How many
8. How much
9. How many
10. How many
How many + N số nhiều
How much + N không đếm được
@Càng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247