`1.` enjoy
`-` Sau TDT (didn't) là V-inf
`( - )` S + didn't + V-inf + O
`2.` to buy
`( + )` S + am/is/are + going to + V-inf
`->` Thì TLG (next year - kế hoạch, dự định lên trước)
`3.` goes
`-` Dấu hiệu của thì HTD: usually
`( + )` S + V-s/es + O
`-` "she" là ngôi số ít `->` Đi với V-s/es
`4.` does - go
`-` Dấu hiệu của thì HTD: usually
`( ? )` Wh-questions + do/does + S + V-inf + O?
`-` Chủ ngữ "she" là ngôi số ít `->` Mượn TDT Does
`5.` took
`-` Dấu hiệu của thì QKD: yesterday
`( + )` S + V-ed/V2 + O
`-` take - took - taken
`6.` are
`-` Diễn tả một sự thật `->` Thì HTD
`-` Chủ ngữ chỉ `2` người `->` Đi với tobe "are"
`( + )` S + am/is/are + N/adj/... + O
`1`.enjoy
`->` Thì QKĐ ( PĐ ) : S + didn't + V
`->` ĐT đi sau Trợ động từ " didn't " đều giữ nguyên
`2`.to buy
`->` Thì TLG : S + is / am / are + going to do sth
`->` `DHNB` : next
`3`.goes
`->` Thì HTĐ : S + Vs / es
`->` `DHNB` : usually
`->` Do chủ ngữ " She " là số ít `=>` Thêm " s / es "
`4`.does ... go ?
`->` Thì HTĐ ( NV ) : Do / Does + S + V ?
`->` `DHNB` : every
`->` Do chủ ngữ " She " là số ít `=>` Dùng Trợ động từ " does "
`5`.took
`->` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`->` `DHNB` : yesterday
`->` take `->` took ( V2 ) `->` taken ( VpII ) : lấy
`6`.are
`->` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
`->` You , We , They `+` are
`=>` Dùng để nói về sự thật
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247