Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 She already ( watch) this movie. He (write) his report...

She already ( watch) this movie. He (write) his report yet? We (travel) to New York lately. They (not give) his decision yet. Tracy ( not see) her friend for 2

Câu hỏi :

She already ( watch) this movie. He (write) his report yet? We (travel) to New York lately. They (not give) his decision yet. Tracy ( not see) her friend for 2 years. I (be) to London three times. It (rain) since I stopped my work. This is the second time I (meet) him. They (walk) for more than 2 hours. You (get) married yet? Key :

Lời giải 1 :

$Answer$

v

`1)`.She has already watched this movie.

(Cô ấy đã xem bộ phim này rồi.)

`2)`.Has He written his report yet?

(Anh ấy đã viết báo cáo chưa?)

`3)`.We have travelled to New York lately.

(Chúng tôi đi du lịch tới New York gần đây.)

`4)`.They haven’t given their decision yet.

(Họ vẫn chưa đưa ra quyết định.)

`5)`.Tracy hasn’t seen her friend for 2 years.

(Tracy không gặp bạn cô ấy trong vòng 2 năm.)

`6)`.I have been to London three times.

(Tôi đã tới Luân Đôn 3 lần rồi.)

`7)`.It has rained since I stopped my work.

(Trời mưa kể từ lúc tôi dừng công việc của mình.)

`8)`.This is the second time I have met him.

(Đây là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy.)

`9)`.They have walked for more than 2 hours.

(Họ đã đi bộ được hơn 2 tiếng đồng hồ.)

`10)`.Have You got married yet?

(Bạn đã kết hôn chưa?)

________________________________________

`@` Công Thức $HTHT$

`KĐ`: Have / has + S + past participle ?

`PĐ`:S + have / has  NOT + past participle

`NV`:Have / has + S + past participle ?

*Câu hỏi 

Từ hỏi + have/ has + S + past participle ?

Trả lời : Dùng câu khẳng định

Example : – What have they eaten ?

*Trong đó:

S (subject): chủ ngữ

Have/ has: trợ động từ

past participle:Động từ V3(ed )

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

*. Động từ theo quy tắc ta thêm “ed” vào sau động từ.

$Example:$ wach – watched        stop – stopped

_____________________________

$Sigourney$

Thảo luận

Lời giải 2 :

has already watched (có already)

Has he written (có yet)

have travelled (có lately)

haven't given (có yet)

hasn't seen (có for 2 years)

have been (có three times)

has rained (có since)

have met (có This is the second time)

have walked (có for + khoảng thời gian)

Have you gotten (có yet)

⇒ Tất cả từ trên đều là dấu hiệu của thì HTHT.

→ S + has/have + V3/ed + O

→ S + has/have + not + V3/ed + O

→ Has/have + S + V3/ed + O?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247