v
1. B=> has ( her new school là danh từ số ít)
2. a =>how many ( hỏi về số lượng )
3. c => to do ( it takes + sb +time +to V...)
4. b=> fewer ( days đếm được )
5. c => thousands ( số lượng sách )
vi
1. up ( wake up: thức dậy )
2. listen ( listen to the morning news)
3. have ( didn't + V và have breakafast: ăn bữa sáng)
4. take ( take drinks: uống và I ko chia động từ )
5. fast ( trạng từ của fast vẫn giữ nguyên )
6. have ( ăn 1 cái sandwich)
7. for ( wait for: chờ ai )
8.
9. to ( go to: đi đến đâu )
vii
2. no, it's her mother ( i had a toothache..dentist)
3. she checked her teeth and filled the broken tooth ( doctor hoa told me ... at once)
4. she was very happy ( i was very happy ... a lot)
5. the doctor told her to brush her teeth everyday ( she told me to ... goodbye)
6. yes she was
viii
1. how about meeting ... ( how about v-ing = let's)
2. what is the length of this table ( length là danh từ của long )
3. I'm not free on .... ( not free = busy )
4.
5. when is lan's birthday ( date of birth = birthday )
6. i prefer playing video... to playing computer... ( prefer v-ing to v-ing : thích cái gì hơn )
7. lemonade is his favourite drink ( he like => thích => favourite: ưa thích )
8. Mr Tan drives safely ( động từ đi với trạng từ )
9. My bro is better at Math than me ( so sánh hơn : S + V + (Adj/Adv) + “-er” + than)
10. They like ... and so do we ( so V + S = S + V + too)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247