/e/
Check
Head
Scent
Met
Bell
Member
Ready
Many
Breakfast
men
/ei/
Eight
Rain
Plane
Wait
steak
feign
Later
Explain
raise
hey
@DaoBichLien
Đáp án và các bước giải thích :
* 10 từ âm /e/ :
- Check /tʃek/.
- Head /hed/.
- Scent /sent/.
- Met /met/.
- Bell /bel/.
- Member /'membər/.
- Jealous /'dʒeləs/.
- Ready /'redi/.
- Many /'meni/.
- Breakfast /'brekfəst/.
* 10 từ âm /ei/ :
- H /eɪtʃ/.
- Eight/eɪt/.
- Rain /reɪn/.
- Plane/pleɪn/.
- Wait /weɪt/.
- Later /ˈleɪtər/.
- Tasty /ˈteɪsti/.
- Danger /ˈdeɪndʒər/.
- Explain /ɪkˈspleɪn/.
- Exchange/ ɪksˈtʃeɪndʒ/.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247