$\text{Đáp án:}$
1. They were more concerned ... how the other women had dressed than in what the speaker was saying.
A. with
B. in
C. on
D. at
2. The President is deeply concerned ... this issue.
A. in
B. on
C. at
D. about
$\text{Giải thích:}$
Các cụm từ với "concern":
concern with: có liên quan tới, dính líu tới cái gì
concern in: lợi lộc, cổ phần
concern for: nỗi lo lắng, sự lo lắng
concern of: sự quan tâm của ai đó
concern about (adj): lo lắng
$\text{Alan chúc bạn học tốt!}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247