$\text{61. will speak}$
Do có "tonight" (đêm nay) nên là ở đây mang nghĩa tương lai nên bạn sử dụng thì tương lai đơn nha
Công thức: S + will + v-inf (v nguyên mẫu)
$\text{62. will live}$
Do có "this time next week" (giờ này tuần sau) nên bạn sử dụng thì tương lai đơn nha
$\text{63. is coming}$
Do có "hurry up!" nên bạn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn nha (diễn tả một hành động đang xảy ra lúc nói), "the train" (it) là chủ ngữ số ít nên là is nha.
Công thức: S + is/am/are + v-ing
I + am
He, she, it + is
You, we, they + are
$\text{64. is}$
Do có "be quiet" nên đây là diễn tả một hành động đang xảy ra lúc nói nên bạn sử dụng thì hiện t5ai tiếp diễn nha
The teacher (He/She) là chủ ngữ số ít nên là is nha
$\text{65. was speaking}$
Do câu này là sử dụng thì quá khứ đơn và có "while" nên bạn sử dụng thì quá khứ tiếp diễn nha
While: Khi nói về 2 hành động xảy ra gần như cùng 1 lúc với nhau. (kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó)
Công thức: S + was/were + v-ing
$\text{66. don't eat}$
During + n: suốt một khoảng thời gian nào đó...
Do đây là chỉ sự thật hiển nhiên (fact) nên bạn sử dụng thì hiện tại đơn nha
Công thức thì hiện tại đơn phủ định với động từ thường: (-) S + do/does + not (don't/doesn't) + v-inf
Some animals là chủ ngữ số nhiều (plural noun) nên là don't nha
$\text{67. will have finished}$
Do đây là diễn tả một hành động "sẽ" hoàn thành trước sinh nhật nên bạn sử dụng thì tương lai hoàn thành nha
Công thức: S + will + have + v3/ed
$\text{68. was watching}$
Do có "at 8 last evening" (một hành động xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ) nên bạn sử dụng thì quá khứ tiếp diễn nha
$\text{69. has lived}$
Do có "since" nên bạn sử dụng thì hiện tại hoàn thành nha
Công thức: S + have/has + v3/ed
$\text{70. has cut}$
Bạn sử dụng thì hiện tại hoàn thành nha
Cut -> cut -> cut
`61.`will speak
- Có "tonight" là dấu hiệu thì tương lai đơn
- Cấu trúc thì tương lai đơn : S + will + V bare
`62.`will be living
- Có "At this time next week" là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
- Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn : S + will + be Ving
`63.`is coming
- Có "Hurry up !" ( Câu cảnh báo ) là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + Ving
- Vì "The train" là chủ ngữ số ít nên ta dùng "is"
`64.`is
- Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ "tobe" : S + am/is/are +...
- Vì "The teacher" là chủ ngữ số ít nên ta dùng "is"
`65.`was sepaking
- S + V2/ed + While + S + was/were + Ving : Diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
- Tạm dịch : Tại sao bạn không lắng nghe trong khi tôi đang nói với bạn ?
`66.`don't eat
- Có "during winter" ( Diễn tả hành động xảy ra liên tục ) `->`Thì hiện tại đơn
- Phủ định của thì hiện tại đơn với động từ thường : S + do/does not + V bare
`67.`will have finished
- Câu trên diễn tả một hành động hoàn thành trước một sự việc khác trong tương lai `->`Dấu hiệu thì tương lai hoàn thành
- Cấu trúc thì tương lai hoàn thành : S + will + have Vpp
`68.`was watching
- Có "at 8 last evening" ( Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ ) là dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn
- Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn : S + was/were + Ving
`69.`has lived
- Có "since" là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
- Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + Vpp
- Vì "Mr Pike" là chủ ngữ số ít nên ta dùng "has"
`70.`has cut
- Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + Vpp
- cut `->`cut `->`cut
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247