1. Rosy and Tim were in the park
2. Tim was very kind.
The babies weren't cold. They were hungry.
3. It was raining. Rosy and Tim were very wet. Mum wasn't wet. She was dry.
4.The ducks were very naughty.The goat was naughty too.
5.Billy was a naughty boy. But he's a good boy now.
Cấu trúc :
He/she/it/ I + was/wasn't + danh từ , tính từ
They/we/you + were/ weren't + danh từ , tính từ
#dinhnguyenanhthu315
#hoidap247
Xin hay nhất cho nhóm!
`2.` was/were/were
`3.` were/wasn't/was
`4.` were/were
`5.` was
`@` Kiến thức thì quá khứ đơn :
`-` Khẳng định : S + was/were +.......
`-` Phủ định : S + was/were not + ....
`-` Nghi vấn : Was/were + S + .......?
`-` Dấu hiệu : last , yesterday , .....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247