`1,`
1. toothache (đau răng)
2. fever (sốt)
3. earache (đau tai)
4. stomachache (đau bụng)
5. pain (cơn đau)
6. sorethroat (đau họng)
7. flu (cúm)
8. headache (đau đầu)
9. matter (vấn đề)
10. should (nên)
11. carry (mang, vác)
12. backache (đau lưng)
13. dentist (nha sĩ)
14. well (ổn)
15. doctor (bác sĩ)
`2,`
1. B weak (tính từ:yếu còn lại các bệnh)
2. D unhealthy (tính từ: không lành mạnh còn lại các bệnh)
3. B temperature (danh từ: nhiệt độ còn lại tính từ)
4. C cold (tính từ: lạnh còn lại danh từ)
5. B happy (tính từ: vui vẻ còn lại động từ)
6. A feel (động từ: cảm thấy còn lại tính từ)
7. C matter (danh từ: vấn đề còn lại tính từ)
8. A fever (sốt còn lại là những người chữa bệnh)
`@` $bee$
`1.` toothache : đau răng
`2.` fever : sốt
`3.` earache : đau tai
`4.` stomachache : đau bụng
`5.` pain : đau đớn
`6.` storethroat : đau họng
`7.` flu : cúm
`8.` headache
`9.` fatter : béo hơn
`10.` should : nên
`11.` carry : mang
`12.` backache : đau lưng
`13.` dentenst : nha sĩ
`14.` will : sẽ
`15.` doctor : bác sĩ
Bài `2 :`
`1.` B
Vì B là tính từ, còn lại là danh từ
`2.` D
Vì D là tính từ còn lại là danh từ
`3.` B
Vì B là danh từ, còn lại là tính từ
`4.` B
Vì B là danh từ, còn lại là tính từ
`5.` B
Vì B là tính từ, còn lại là động từ
`6.` Không có
Vì A,C là danh từ, B,D là tính từ
`7.` C
Vì C là danh từ còn lại là tính từ
`8.` A
Vì A là động từ, còn lại là danh từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247