2. Studying English ten years ago
3. Haven't been finished yet
4. His mother's illness, Peter stayed at home
5. Her 30 minutes to write the letter
6. Get up late
7? He works hard, he will pass his exams
8. The rain, we went to school
IV
1. Despite of - Despite
2. C - see
3. B - return
4. B - sit
V
1. Went
2. Was playing
3. Was talking...were watching
4. Am decorating
5. Is crying
6. Do...will improve
7. Had finished
8. Studied
9. Knew
10? Had had
11. Phoned
12. Wasn't looking
13. Have seen
14. Waters
15. To buy
16! To answer
17? Seeing
18? To go
19. Have..known
Study well
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247