26.didn't play
27.did you eat
28.drank
29.did he give to
30. received/ died
31.began
32. read
33.was you meet
34.learned
35.was
36. was
37. did you do
38. finished
39.was he leaves
40.were/ was
Ex2:
1.was going
2. was attending
3. was standing
4.was riding
5. were live
6. was walking
7.was going
8.was studying/ were having
9.were sitting
10. were playing
11. was preparing
12.were playing
ảnh thứ 2:
1. studied/ was
2.did he leave
3.spent
4.moved
5.went
6.drove
7.walked
8.stopped/ bought
9.didn't go/ was
10.did you do/ did
11.loved
12.got up/ had
13.went
14.had
15.were
16.bought
17. ate
18.talked
19.returned
20. didn't study
21.travelld
22. didn't watch
23.did she teach
24.didn't think / was
25.liked/ was
26.didn't play
26. didn't play
27. do you eat
28. drank
29. did he give
30. received/ died
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247