câu 1: Những từ: trao đổi, buôn bán, sản xuất được xếp vào trường từ vựng nào?
đáp án Hoạt động kinh tế.
Câu 2 tìm 10 câu các từ tượng hình, tượng thanh đặt câu với các từ đó
đáp án từ tượng hình : ghồ ghề...xơ xác..nhỏ nhắn...
đặt câu : con đường này trông thật ghồ ghề
từ tượng thanh: lộp cộp...rì rào...ầm ầm..xào xạc..lao xao...róc rách
đặt câu : tiếng suối chảy róc rách
Câu 3 Tìm từ ngữ nghĩa rộng bao hàm các nhóm từ sau:
a. Lúa, ngô, khoai, sắn. đáp án Ẩm thực: canh, nem, rau, xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán
b. Su hào, bắp cải, xà lách, diếp cá, cải bẹ. đáp án Nhìn: liếc, ngắm, nhòm, ngó
c. Xăng, dầu hỏa, (khí) gas, ma dút, củi, than. đáp án ga,ma dút, củi, than
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247