1.Chair:cái ghế
2.Table : cái bàn
3.Desk :cái bàn
4.Fridge: Tủ lạnh
5.Microwave: Lò vi sóng
6.Bed : gường ngủ
7.Bookshelf : giá sách
8.Sofa:ghế sofa
9.Wardrobe : tủ quần áo
10.Bowl : cái bát
11.Lamp: đèn
12.Curtains : rèm cửa
13.Blanket : cái chăn
14.Pillow:cái gối
15.Bin: thùng rác
16.Ceiling fan: quạt trần
17.Clock: đồng hồ
18.Rug :thảm
19.Television:ti vi
20.Glass: cốc
21.Fan : quạt
22.Pot: Nồi
23.Pan: Chảo
24.Sink : bồn rửa mặt
25. Bucket:cái xô
26.Comb:cái lược
27.Toilet: Bồn cầu
6, Fork: Cái dĩa
28.Knife: Cái dao
29.Vase:bình hoa
30.Plate: đĩa
Chúc bạn học tốt !🥰
+ bed : giường
+ bath : bồn tắm
+ wardrobe : tủ quần áo
+ window : cửa sổ
+ table : bàn
+ chair : ghế
+ desk : bàn học
+ TV : ti vi
+ door : cửa ra vào
+ toothbrush : bàn chải đánh răng
+ fan : quạt
+ shower : vòi sen
+ computer : máy tính
+ timetable : thời gian biểu
+ map : bản đồ
+ floor : sàn nhà
+ yard : sân
+ clothes : quần áo
+ washing machine : máy giặt
+ fireplace : lò sưởi
+ power outlet : ổ điện
+ wall : tường
+ poster : tấm áp phích
+ picture : tranh
+ photo : ảnh
+ ladder : thang
+ stairs : cầu thang
+ hammock : võng
+ fishing rod : cần câu
+ stove : bếp
+ chopsticks : đũa
+ bowl : bát
+ cup : chén
+ cupboard : tủ chén
+ kettle : ấm đun nước
+ water mains : phích nước
Xin hay nhất !!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247