1 was readi ng - was learning - was doing
2 was playing - was coming
3 went - had finished
4 Had already begun
5 Hadn't eaten
6 had watched - done
7 had gone - went
8 was ringing - was having
1) While my fatther ..........is reading......(read) a newspaper ,I ..............am learning.............. (learn) my lesson and my sister...... is doing.......(do) her homework
2) The children..........were playing..........(play) football when their mother ...........came...........(come) back home
3) They .........went............(go) home after they ...........had finished..............(finish) their work
4) When we ..............came .............(come) to the stadium,the matches ..........already had began...................(aldready,begin)
5) They told me they ............hadn't eaten...........(not,eat) such kind of food before.
6) Before she...........watched.............. (watch) TV,she ................had done......... (do) her homework
7) Yesterday John ...........had gone............(go) to the store before he...............went............(go) home
8) When the phone ...........rang............(ring),I.............was having.............(have ) dinner
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247