$1.$ B
- different from: khác với.
$2.$ C
- "What": hỏi về điều gì, cái gì, sự việc gì.
$3.$ B
- S + V (s/es)>
- miss (v.): nhớ.
$4.$ A
- Ta thấy "than".
$→$ So sánh hơn với tính từ ngắn: $S_{1}$ + tobe + adj + "er" + $($than $S_{2}$$)$.
$5.$ B
- date of birth: ngày sinh.
$6.$ B
- S + to be + adj.
- worried (adj.): lo lắng.
$7.$ A
- October (n.): tháng Mười.
$8.$ C
- June eighth: ngày 8 tháng 6.
$9.$ D
- talk to someone: nói chuyện với ai.
$10.$ D
- "in front of": đằng trước.
$11.$ A
- Hỏi về số điện thoại thì trả lời cần là số điện thoại.
$12.$ D
- Hỏi về khoảng cách thì cần trả lời về khoảng cách.
- How far is it from A to B?
$13.$ C
- "Cô gái đứng kế bên cô Liên là ai?".
- "Tên cô ấy là Hoa".
$14.$ D
- "Bạn muốn xem phim với tớ không?".
- "Chắc chắn rồi. Khi nào bộ phim bắt đầu vậy?".
$=========="$
$1.$ watches
- "every night": hành động lặp đi lặp lại.
$→$ S + V (s/es).
$2.$ will she be
- "nest birthday": mốc thời gian trong tương lai.
$→$ Will + S + V (Bare)?
$==========="$
$1.$ She is very nervous because she does not have any friends at her new school.
- S + to be + adj.
- S + do/ does + not + V (Bare).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247