14, understandably (Adv, có thể hiểu được)
15, understanding (n, sự hiểu biết)
16, understanding (n, sự hiểu biết)
17, everlasting (adj, kéo dài mãi mãi)
18, long-lasted (kéo dài)
19, humorously (adv, một cách hài hước)
20, humorous (adj, hài hước)
21, incapable (adj, không có khả năng)
22, capable (adj, có khả năng)
23, capable (capable teacher: giáo viên có năng lực)
24, ---
25, courage (sự dũng cảm); constancy (n, sự kiên định)
26, enthusiasm (n, sự hứng thú)
27, enthusiastic (n, người có hứng thú, đam mê)
28, enthusiastically (adv, một cách hào hứng)
29, existence (n, tồn tại)
30, existed (v, tồn tại)
31, existed (v, tồn tại)
32, admire (v, ngưỡng mộ)
33, admirable (Adj, đáng ngưỡng mộ)
34, admire (v, ngưỡng mộ)
35, selfishness (n, sự ích kỷ)
36, admiring (adj, ngưỡng mộ)
37, changeable (dễ thay đổi); uncertain (adj, không kiên định)
38, influenced (adj, bị ảnh hưởng)
39, calm (adj, bình tĩnh)
14. Understandably
15. Understanding
16. Understanding
17. Everlasting
18. Long-lasted
19. Humorously
20. Humorous
21. Incapable
22. Capable
23. Capable
24. Sao người ta không cho từ vậy ạ
25. Courage
26. Enthusiasm
27. Enthusiastic
28. Enthusiastically
29. Existence
30. Existed
31. Existed
32. Admire
33. Admirable
34. Admire
35. Selfishness
36. Admiring
37. Changeable
38. Influenced
39. Calm
~ Chúc bạn học tốt ~
Xin trả lời hay nhất cho nhóm ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247