Trang chủ Sinh Học Lớp 8 Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B,...

Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Nơi thụ tinh diễn ra ở? A. 1/3 ống dẫn trứng phía ngoài B. Giữa

Câu hỏi :

Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Nơi thụ tinh diễn ra ở? A. 1/3 ống dẫn trứng phía ngoài B. Giữa của ống dẫn trứng C. 2/3 ống dẫn trứng phía ngoài D. Tử cung Câu 2. Khi trứng không được thụ tinh, lớp niêm mạc tử cung bong ra sẽ gây nên hiện tượng: A. Kinh nguyệt B. Dậy thì sớm C. Trứng rụng D. Tử cung bị tổn thương Câu 3. Thời gian tồn tại của tinh trựng là: A. 1 tuần B. 3 - 4 ngày C. 2 - 3 ngày D. 3 - 5 ngày Câu 4. Tử cung là nơi: A. Sản sinh ra trứng trước khi thụ tinh B. Đón nhận và nuôi dưỡng trứng đã được thụ tinh C. Tạo ra buồng trứng D. Dẫn trứng đi tới buồng trứng Câu 5. Điều tiết để đưa ảnh rơi đúng trên màng lưới là chức năng của: A. Màng giác B. Màng lưới C. Thể thủy tinh D. Màng mạch Câu 6. Vòi nhĩ có vai trò: A. Cân bằng sóng âm giữa 2 bên màng nhĩ B. Truyền và khuếch đại sóng âm C. Hướng sóng âm và thu nhận kích thích sóng âm D. Cân bằng áp xuất 2 ben màng nhĩ Câu 7. Việc tránh thai giúp cho các cặp vợ chồng: A. Sinh đẻ chủ động, thực hiện kế hoạch hóa gia đình B. Bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em C. Hạn chế cỏc bệnh lây lan qua đường tình dục D. Hạn chế gia tăng dân số, bảo vệ môi trường Câu 8. Hệ bài tiết nước tiểu gồm? A. Thận, cầu thận, bóng đái B. Thận, bóng đái, ống đái C. Thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái Câu 9. Điều tiết để đưa ảnh rơi đúng trên màng lưới là chức năng của: A. Màng giác B. Màng lưới C. Thể thủy tinh D. Màng mạch Câu 10. Tuyến nào sau đây là tuyến ngoại tiết? A. Tuyến tùng B. Tuyến giáp C. Tuyến ruột D. Tuyến yên Câu 11. Tuyến nào dưới đây là tuyến pha? A. Tuyến cận giáp B. Tuyến yên C. Tuyến trên thận D. Tuyến sinh dục Câu 12. Ơstrogen không gây nên biến đổi nào sau đây ở tuổi dậy thì? A. Bắt đầu hành kinh B. Da trở lên mịn màng C. Lớn nhanh D. Tăng cường chuyển hóa chất đường, chất khoáng Câu 13. Các tác nhân nào thường gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu? A. Các vi khuẩn gây bệnh. B. Các chất độc trong thức ăn. C. Khẩu phần ăn không hợp lý. D. Các vi khuẩn gây bệnh, các chất độc trong thức ăn, khẩu phần ăn không hợp lý. Câu 14. Hậu quả của việc da bẩn là: A. Gây các bệnh ngoài da như ngứa ngáy, nổi mẫn đỏ, ghẻ B. Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh C. Hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi D. Gây các bệnh ngoài da như ngứa ngáy, nổi mẫn đỏ, ghẻ; tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh; hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi Câu 15. Trong cơ thể thận là cơ quan thực hiện chức năng nào? A. Hô hấp B. Bài tiết C. Trao đổi chất D. Tuần hoàn Câu 16. Thận có bao nhiêu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu? A. 2 triệu đơn vị chức năng B. 2,5 triệu đơn vị chức năng C. 3 triệu đơn vị chức năng D. 4 triệu đơn vị chức năng Câu 17. Cận thị là: A. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa B. Tật mắt không có khả năng nhìn C. Hiện tượng mắt có khả năng nhìn rõ D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần Câu 18. Tuyến giáp tiết ra hoocmon nào sau đây: A. Tiroxin, insulin B. Ôxitoxin, canxitonin C. Canxitonin, tiroxin D. Ôxitoxin, tiroxin Câu 19. Giai đoạn hấp thụ lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion cần thiết của quá trình tạo nước tiểu xảy ra ở đâu? A. Ống đẫn tiểu. B. Bàng quang. C. Màng cầu thận. D. Ống thận. Câu 20. Ở nam giới, testôstêrôn do loại tế bào nào tiết ra? A. Tế bào nón B. Tế bào que C. Tế bào hạch D. Tế bào kẽ Câu 21. Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu? A. Sỏi thận B. Viêm thận C. Nhiễm trùng thận D. Viêm bàng quang Câu 22. Chức năng của tuyến tụy là: A. Tiêu hóa và điều hòa nồng độ đường trong máu B. Điều hòa hoạt động tim mạch, hô hấp C. Điều hòa trao đổi canxi và phôtpho trong máu D. Điều hòa hoạt động tiêu hóa bằng các hoocmon Câu 23. Tủy sống nằm trong: A. Xương cột sống B. Khoang bụng C. Hộp sọ D. Khoang ngực Câu 24. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết? A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ Câu 25. Sản phẩm bài tiết của thận là gì? A. Nước mắt B. Nước tiểu C. Phân D. Mồ hôi Câu 26. Não nằm trong: A. Xương cột sống B. Khoang bụng C. Hộp sọ D. Khoang ngực

Lời giải 1 :

Câu $1$: Nơi thụ tinh diễn ra ở bóng vòi trứng

$A$

Câu $2$: Khi trứng không được thụ tinh, lớp niêm mạc( phần chức năng) tử cung gây nên hiện tượng kinh nguyệt

$A$

Câu $3$:Thời gian tồn tại của tinh trùng trong tử cung có thể tới $5$ ngày

$D$

Câu $4$: Tử cung là nơi đón nhận và nuôi dưỡng trứng đã được thụ tinh

$B$

Câu $5$: Điều tiết để đưa ảnh rơi đúng trên màng lưới là chức năng của thể thủy tinh

$C$

Câu$6$: Vòi nhĩ có vai trò thông khí và dẫn lưu của tai giữa và xoang chủm

$D$

Câu $7$:Việc tránh thai giúp cho các cặp vợ chồng sinh đẻ chụ động, thực hiện kế hoạch hóa gia đình

$A$

Câu $8$:Hệ bài tiết nước tiểu gồm thận , niệu quản, bàng quang, niệu đạo

$D$

Câu $9$: Điều tiết để đưa ảnh rơi đúng trên màng lưới là chức năng của thể thủy tinh( lặp lại câu $5$)

$C$

Câu $10$: tuyến ruột là tuyến ngoại tiết, các tuyến còn lại là tuyến nội tiết

$C$

Câu $11$: Tuyến nào dưới đây là tuyến pha : tuyến sinh dục

Tuyến pha là tuyến vừa ngoại tiết vừa nội tiết

$D$

Câu $12$. Ơstrogen không gây nên biến đổi nào sau đây ở tuổi dậy thì

$D$. Tăng cường chuyển hóa chất đường, chất khoáng

Câu $13$. Các tác nhân nào thường gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu

$D$. Các vi khuẩn gây bệnh, các chất độc trong thức ăn, khẩu phần ăn không hợp lý.

Câu $14$. Hậu quả của việc da bẩn là:

$D$. Gây các bệnh ngoài da như ngứa ngáy, nổi mẫn đỏ, ghẻ; tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh; hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi

Câu $15$. Trong cơ thể thận là cơ quan thực hiện chức năng 

$B$. Bài tiết

Câu $16$. Thận có $2$ triệu đơn vị chức năng( nephron) để lọc máu và hình thành nước tiểu

$A$ 

Câu $17$. Cận thị là:

$D$. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần

Câu $18$. Tuyến giáp tiết ra hoocmon Canxitonin, tiroxin( có $2$ loại là $T3,T4$)

$C$

Câu $19$. Giai đoạn hấp thụ lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion cần thiết của quá trình tạo nước tiểu xảy ra ở ống thân( ống lượn gần , quai henle, ống lượn xa, ống góp)

$D$. Ống thận

Câu $20$. Ở nam giới, testôstêrôn do loại tế bào kẽ hay còn gọi là tế bào Leydig tiết ra

$D$. Tế bào kẽ

Câu $21$. Sỏi thận xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu

$A$

Câu $22$. Tuyến tụy là $1$ tuyến pha, Vừa có chức năng nội tiết( tiết hoocmon điều hòa đường huyết) vừa có chức năng ngoại tiết( tiết dịch tụy)

$A$

Câu $23$. Tủy sống nằm trong Xương cột sống

$A$

Câu $24$. Nhịn tiểu có hại cho hệ bài tiết

$B$

Câu $25$. Sản phẩm bài tiết của thận là nước tiểu

$B$

Câu $26$. Não nằm trong Hộp sọ

$C$

Thảo luận

Lời giải 2 :

Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án đúng nhất.

Câu 1. Nơi thụ tinh diễn ra ở?

A. 1/3 ống dẫn trứng phía ngoài

Câu 2. Khi trứng không được thụ tinh, lớp niêm mạc tử cung bong ra sẽ gây nên hiện tượng:

A. Kinh nguyệt

Câu 3. Thời gian tồn tại của tinh trựng là:

D. 3 - 5 ngày

Câu 4. Tử cung là nơi:

B. Đón nhận và nuôi dưỡng trứng đã được thụ tinh

Câu 5. Điều tiết để đưa ảnh rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:

C. Thể thủy tinh

Câu 6. Vòi nhĩ có vai trò:

D. Cân bằng áp xuất 2 ben màng nhĩ

Câu 7. Việc tránh thai giúp cho các cặp vợ chồng:

B. Bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em

Câu 8. Hệ bài tiết nước tiểu gồm?

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái

Câu 9. Điều tiết để đưa ảnh rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:

C. Thể thủy tinh

Câu 10. Tuyến nào sau đây là tuyến ngoại tiết?

C. Tuyến ruột

Câu 11. Tuyến nào dưới đây là tuyến pha?

D. Tuyến sinh dục

Câu 12. Ơstrogen không gây nên biến đổi nào sau đây ở tuổi dậy thì?

D. Tăng cường chuyển hóa chất đường, chất khoáng

Câu 13. Các tác nhân nào thường gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?

D. Các vi khuẩn gây bệnh, các chất độc trong thức ăn, khẩu phần ăn không hợp lý.

Câu 14. Hậu quả của việc da bẩn là:

D. Gây các bệnh ngoài da như ngứa ngáy, nổi mẫn đỏ, ghẻ; tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh; hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi

Câu 15. Trong cơ thể thận là cơ quan thực hiện chức năng nào?

B. Bài tiết

Câu 16. Thận có bao nhiêu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu?

A. 2 triệu đơn vị chức năng

Câu 17. Cận thị là:

D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần

Câu 18. Tuyến giáp tiết ra hoocmon nào sau đây:

C. Canxitonin, tiroxin

Câu 19. Giai đoạn hấp thụ lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion cần thiết của quá trình tạo nước tiểu xảy ra ở đâu?

A. Ống đẫn tiểu.

Câu 20. Ở nam giới, testôstêrôn do loại tế bào nào tiết ra?

D. Tế bào kẽ

Câu 21. Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu?

A. Sỏi thận

Câu 22. Chức năng của tuyến tụy là:

A. Tiêu hóa và điều hòa nồng độ đường trong máu

Câu 23. Tủy sống nằm trong:

A. Xương cột sống

Câu 24. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết?

B. Nhịn tiểu

Câu 25. Sản phẩm bài tiết của thận là gì?

B. Nước tiểu

Câu 26. Não nằm trong:

C. Hộp sọ

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247