4
1. Self-reliant : tự lập
2. Confident : tự tin
3. Responsibly : có trách nhiệm
4. Decisiveness : sự kiên định
5. Well-informed : có hiểu biết
6. reliablility : độ tin cậy
7. Determined : quyết tâm
8. Lucky : chúc may mắn
9. Influence : sự ảnh hưởng
10. Pleased : vui
5
1. Calm
2. Reasonable
3. Angry
4. Quickly
5. Expensively
6. Ageless
7. Emotionally
8. Effectively
9. Regularly
10. True
—-
Với động từ chỉ cảm giác, tri giác, ta dùng tính từ
Với động từ thường ta dùng trạng từ
Để bổ nghĩa cho tính từ ta dùng trạng tử
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247