$1.$ Đã giải sẵn.
$2.$ I haven't had lunch yet
$3.$ We have not seen it yet.
$4.$ He has not gone to bed yet.
$5.$ They have not come back yet.
$6.$ I have not phoned her yet.
$7.$ I have not started it yet.
$8.$ They have not gone home yet.
*Cấu trúc:
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại và sẽ vẫn có thể tiếp diễn trong tương lai.
- Thường có dấu hiệu nhận biết là "yet" (chưa), ....
2.I haven't had lunch yet.
3.We haven't seen it yet.
4.He hasn't gone to bed yet.
5.They haven' come back yet.
6.I haven't phoned her yet.
7.I haven't started it yet.
8.They haven't gone home yet.
Học tốt !!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247