1. smoking ( cấu trúc gave up +v-ing)
2. keeping ( cấu trú, would you mind + v-ing)
3. borrowing ( cấu trúc avoid+ v-ing)
4. writing ( put off + v-ing)
5. trying ( gave up +v-ing)
6. to swim ( be able to + v)
7. don't be ( cấu trú promise + V ở hiện tại đơn)
8. to laugh ( help + to v)
9. to lend ( refused + to v)
26. studying ( prevented + v-ing)
27. see ( sau to động từ ở dạng nguyên thể)
28. to ask ( nó là một câu hỏi vô cùng lạ để hỏi)
29. to show ( kind đi với to v)
30. throwing ( admitted đi với v-ing)
31. travelling ( enjoy đi với v-ing)
32 watching ( vì want ở đây là mong muốn nên đi với v-ing)
33. to ask ( nó là một câu hỏi lạ để hỏi)
34. to show ( kind + to v)
35. to drive ( diffierent đi với to v)
36. to explain ( vì asked đi với to v) / to say ( refused + to v)
37. getting ( of + v-ing)
38. to write ( good đi với to v)
39. to come ( ask đi với to v)
40stealling ( denied + doing something)
41. buying ( remind đi với v-ing)
42. to answer ( refuse + to v)
43. breaking ( admitted = v-ing)
44. pays ( cấu trúc promise ở hiện tại đơn)
45. eating (carried on + v-ing)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247