1.chạy nhảy
2.ca hát
3.âu yếm
4.ôm ấp
5.trông ngóng
6.kêu ca
7.đi đứng
8.nhảy dây
9.cất giữ
10.đánh bắt
11.nhường nhịn
12.nấu nướng
13.buôn bán
14.bồng bế
15.múa hát
16.đi tắm
16.rửa bát
18.xem xét
19.suy nghĩ
20.đốn cây
Cho mình xin 5*,cảm ơn và ctlhn nha
#study well
chạy nhảy , xúc đất , đào bới , chốn tìm , bay nhảy , vợt rào , nhảy dù , bắt nắng , chim bay , bung dù , ăn cơm , tập hát , học bài , ca hát , nô đùa , ngâm thơ , bắt dế , đấm bốc , đánh cầu , thi chạy
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247