1. left
-> Thì Quá Khứ đơn
-> Từ ngữ nhận biết: last night
2. Did - bring
-> Thì Quá Khứ đơn
-> Từ ngữ nhận biết: yesterday
3. rises
-> Thì Hiện tại đơn
4. Do - often love
-> Thì Hiện tại đơn
-> Từ ngữ nhận biết: often
5. went
-> Thì Quá Khứ đơn
-> Vì vế sau là thì QK đơn nên vế trước cũng phải là thì QK đơn
6. ploughed
-> Thì Quá Khứ đơn
-> Từ ngữ nhận biết: In the past
7. live
-> Thì Hiện tại đơn
8. has wrote
-> Thì Hiện tại Hoàn thành
-> Từ ngữ nhận biết: in + ... (year)
9. took
-> Thì Quá Khứ đơn
-> Vì vế trước là thì QK đơn nên vế sau cũng phải là thì QK đơn.
10. believe
- Thì Hiện tại đơn
11. boiling
-> Thì Hiện tại đơn
-> Water boiling: nước sôi
12. didn't enjoy
-> Thì Quá Khứ đơn
-> Vì vế trước là thì QK đơn nên vế sau cũng phải là thì QK đơn.
13. didn't disturbed
-> Thì Quá Khứ đơn
-> Vì vế trước là thì QK đơn nên vế sau cũng phải là thì QK đơn.
14. are having
-> Thì Hiện tại tiếp diễn
-> Từ ngữ nhận biết: today
15. usually have
-> Từ Hiện tại đơn
-> Từ ngữ nhận biết: usually
16. doesn't study
-> Từ Hiện tại đơn
17. often teaches
-> Từ Hiện tại đơn
-> Từ ngữ nhận biết: often
18. likes
-> Từ Hiện tại đơn.
19. Does - wash
-> Từ Hiện tại đơn
-> Từ ngữ nhận biết: every day
20. don't have
-> Từ Hiện tại đơn
-> Từ ngữ nhận biết: every morning
#Regina (●'◡'●)
#Nếu cậu thấy hay thì cho tớ CTLHN nhé và chúc cậu học tốt nè :>
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247