`35`. to lend ( refuse + to V: từ chối )
`36`. having ( can't bear : không thể chịu đựng )
`37`. to go ( afford + to V: có khả năng )
`38`. behaving ( understand + Ving: hiểu )
`39`. going ( hate + Ving: ghét làm gì )
`40`. to complain ( the second + to V )
`41`. noticing ( couldn't help + Ving: không thể không )
`42`. to exercise ( decide + to V: quyết định )
`43`. sudying ( feel like + Ving )
`44`. doing ( mind + Ving: phiền )
1. to lend
- refuse + to V
2. having
- can't bear + V-ing: không thể chịu được, cực không thích
3. to go
- afford + to V
4. behaving
- S + (can) + understand + somebody + doing + something
5. going
- hate + Ving
6. to complain
- The First (The second) + to + Verb
7. to notice
- help + (to) V : giúp làm gì đó
8. exercise
- decide + N
9. studying
- like + Ving
10. doing
- mind + Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247