`25`. D
Nói về 1 fact (sự thật) ta dùng thì hiện tại đơn
`29`. D
Có ít người tới cuộc họp hơn chúng ta dự định `->` Chúng ta dự định sẽ có nhiều người tới cuộc hợp hơn.
`30`. A
Both ... and ...: đều ... và ...
`36`. has obtained `->` had obtained
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ
`37`. many `->` much
Much + danh từ không đếm được
`38`. extreme `->` extremely
Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ
`39`. date `->` place
Date of birth: ngày sinh
Place of birth: nơi sinh
`40`. had come `->` came
By the time + QKĐ, QKHT: ngay sau khi ...
. D :thì HTĐ
. D
. A
6. has obtained had obtained
7. many much
Much + danh từ không đếm được
. extreme extremely
. date place
. had come came.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247