2. has opened 3. has drawn 4. has broken 5. has won 6. have run out of 7. have cleaned 8. have learnt/learned 9. have come 10. hasn't finished
-> thì Hiện Tại Hoàn Thành
-> S+has/have + Ved/colums 3 + for/since + time
-> S+has/have + not + Ved/colums 3 + for/since + time
-> Has/have + S+ Ved/colums 3 + since/for + time ?
-> Dấu hiệu : yet , just , already , up to now , lately , many times , several times , for + khoảng thời gian , since + mốc thời gian , for a long time , ever , never , ...
Exercise 5. Complete the second sentence so that it follows on from the first. Use the present perfect
Thì hiện tại hoàn thành (present perfect): S +have/ has + Vpp + O
Chủ ngữ là someone, somebody, he, she ,it, số ít, tên riêng -> đi với has
Chủ ngữ là i, you, we, they -> đi với have
2. has opened
3. has drawn
4. has broken
5. has won
6. have run out of
7. have cleaned
8. have learnt (my)
9. have been here/ have come
10. hasn't finished
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247