Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 31. At this time yesterday, everyone (dance). quen www 32.1...

31. At this time yesterday, everyone (dance). quen www 32.1 (use)... .to stay up late when I was young. in the room. 33. Last Sunday, she (swim).. .in that

Câu hỏi :

Làm phụ e với Xin cảm ơn

image

Lời giải 1 :

1. was dancing ( DHNB thì quá khứ tiếp diễn : At this time yesterday)

2. used( vì vế đằng sau chia ở thì quá khứ đơn nên vế trước chia thì quá khứ)

3. swam ( DHNB thì quá khứ đơn: last Sunday)

4. was ( Phải hiểu nghĩa câu)

5. discovered ( DHNB thì quá khứ đơn: ago )

6. has ( DHNB thì hiện tại đơn: every morning)

7. have used ( This is the first time+ S+ have/has+ Vpp : lần đầu làm gì)

8.leaves ( Dùng hiện tại đơn vì nó diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khóa biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.)

9. has improved ( DHNB thì hiện tại hoàn thành: since)

10. has/are ( Dùng hiện tại đơn)

Cấu trúc thì :

+ Hiện tại hoàn thành:

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + Vpp

                 He/ She/ It / Danh từ số ít+ has + Vpp

+ Quá khứ đơn ( với động từ thường ): S+Ved

Tobe:

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

                 He/ She/ It / Danh từ số ít+ was

+ Hiện tại đơn:

Động từ thường : S+V(s/es)

Tobe: I+ am 

He/ She/ It / Danh từ số ít+ is

We/ You/ They/ Danh từ số nhiều +are

+ Hiện tại tiếp diễn:

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were+ Ving

                 He/ She/ It / Danh từ số ít+ was+ Ving

CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ

Thảo luận

Lời giải 2 :

31. was dancing ( thì QKTD , dấu hiệu : at this time yesterday ,S+was/were + V-ing ) 

32. used( Thì QKĐ , dấu hiệu : when I was young , S + Ved/cột 2 + ..... ) 

33. swam ( thì QKĐ, dấu hiệu : last Sunday , S + Ved/cột 2 + .... )

34. was ( was , dấu hiệu : from 1986 to 1989 , I/he/she/it + was + ....... ) 

35.rises / sets ( thì HTĐ , diễn tả một chân lý , sự thật hiển nhiên ) 

36. is discover ( nghĩ đại ) 

37. has  ( he/she/it + has + ....... ) 

38.have used ( this is the first time + S + has/have + Vpp + ..... ) 

39. will leave ( vì có next plane là máy bay kế tiếp ) 

40.improved ( QKĐ , dấu hiệu : last night , S + Ved/cột 2 +.... ) 

41. has / are ( He/she/it/ danh từ số ít + has + ......... ) 

      There is/are + (a/an ) + danh từ đếm được/ko đếm được ) 

Xin hay nhất vì tui đg cần ạ . Cảm ơn ạ . ><

@Linh

#TokyoManji 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247