Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1. These T-shirts and jeans __________ in the US. in...

1. These T-shirts and jeans __________ in the US. in 1900. A. have made B. made C. were made D. make 2. The building is very dangerous. It __________ down

Câu hỏi :

1. These T-shirts and jeans __________ in the US. in 1900. A. have made B. made C. were made D. make 2. The building is very dangerous. It __________ down next week. A. knocked B. will knock C. will be knocked D. was knocked 3. The room looks nice. It __________ A. was cleaning B. has just been cleaned C. will be cleaned D. is cleaning 4. We ………… each other for 10 years. A. know B. knew C. have known D. had known 5. Our twenty houses __________ when the fire engine __________ A. had burnt up / arrived B. burnt up / had arrived C. had been burnt up / arrived D. will have burnt / arrives 6. After I __________ the grass, it __________ to rain. A. have watered / will begin B. water / began C. had watered / began D. had watered / will have begun 7. Next week when there __________ a full moon, the ocean tides will be higher. A. is being B. is C. will be 8. English is __________ all over the world. D. will have been A. spoken B. speak C. speaks 9. Where will these coconut trees __________? D. to speak A. be planted B. planted C. plant D. be planting 10. Before Jane won the lottery, she __________ any kind of contest. A. hasn’t entered B. doesn’t enter C. wasn’t entering D. hadn’t

Lời giải 1 :

`1. C`

- "In 1900" là dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ

- Câu bị động có chủ ngữ "T- shirts and jeans" số nhiều

`->`  S+were+Ved/P2+...

`2. C`

- "Next week" là dấu hiệu nhận biết của thì TLĐ

- Câu bị động

`->` S+will+be+Ved/P2+...

`3. B`

- Câu bị động

- Loại `C` vì vô lý

`->` Chọn `B`

`4. C`

- "For+khoảng thời gian" là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT

`->` S+have/has+Ved/P2+...

`5. C`

- Vế sau diễn tả 1 h.động đã xảy ra và kết thúc trong QK

`->` Chia thì QKĐ

`->` arrived

- Vế sau diễn tả 1 h.động xảy ra trước 1 h.động trong QK

`->` Chia thì QKHT

- Chủ ngữ "Our twenty houses" chỉ vật

`->` Câu bị động

`->` S+had+been+Ved/P2+...

`6. C`

- Vế sau diễn tả 1 h.động đã xảy ra và kết thúc trong QK

`->` Chia thì QKĐ

`->` began

- Vế sau diễn tả 1 h.động xảy ra trước 1 h.động trong QK

`->` Chia thì QKHT

`->` S+had+Ved/P2+...

`7. B`

- Cấu trúc:

When + HTĐ/ HTHT, TLĐ/ TLHT

`->` Vế có "when" chia HTĐ (Vì đáp án k có HTHT)

`8. A`

- Câu bị động thì HTĐ

`->` S+am/is/are+Ved/P2+...

`9. A`

- Câu bị động thì TLĐ dạng câu hỏi WH

`->` WH+will+S+be+Ved/P2+...?

`10. D`

- Vế sau diễn tả 1 h.động xảy ra trước 1 h.động trong QK

`->` Chia QKHT

- Câu phủ định

`->` S+hadn't+Ved/P2+...

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

                           `\text{~ Learn well ^^~}`

                                                         $#𝕭í𝖈𝖍$

Thảo luận

-- gút chóp:)
-- ọ, a qé khen rùi :)

Lời giải 2 :

These T-shirts and jeans __________ in the US. in 1900.

A. have made B. made C. were made D. make

●Chọn câu C=> In1900 là qkd+Bị động nên were made

2. The building is very dangerous. It __________ down next week.

A. knocked B. will knock C. will be knocked D. was knocked

●Câu C=> Next week là tương lai đơn

Cấu trúc bị động tương lai đơn là will be+v3/ed

3. The room looks nice. It __________

A. was cleaning B. has just been cleaned C. will be cleaned D. is cleaning

●Câu B

4. We ………… each other for 10 years. A. know B. knew C. have known D. had known

● Câu C: For là của HTHT

5. Our twenty houses __________ when the fire engine __________ A. had burnt up / arrived B. burnt up / had arrived C. had been burnt up / arrived D. will have burnt / arrives

●Câu A

6. After I __________ the grass, it __________ to rain.

A. have watered / will begin B. water / began C. had watered / began D. had watered / will have begun

●Câu 6 C. Sau after+qkht,qkđ

7. Next week when there __________ a full moon, the ocean tides will be higher.

A. is being B. is C. will be

●Câu 7 B

8. English is __________ all over the world. D. will have been A. spoken B. speak C. speaks

●Câu 8 A

9. Where will these coconut trees __________? D. to speak A. be planted B. planted C. plant D. be planting

●Câu 9 A

10. Before Jane won the lottery, she __________ any kind of contest. A. hasn’t entered B. doesn’t enter C. wasn’t entering D. hadn’t

●Câu 10 D

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247