23/. My mother began cooking for the party an hour ago.
→ My mother has begun cooking for the party for an hour.
S + have/has + Ved/3 + for/since + time.
24/. “I can do something to help you,” Susan said to Michael.
→ Susan offered doing something to help Michael.
offer sth to sbd
25/. We wanted to take a break. However, our teacher didn’t allow.
→ Our teacher didn’t let us take a break.
let sb do sth : cho ai đó làm gì
26/. I don’t have ticket. I won’t be able to go to the concert tomorrow.
→ Not having ticket, I won’t be able to go to the concert tomorrow.
* V-ing ở đầu câu là danh động từ, làm chủ ngữ, nhấn mạnh câu.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247