1. A. the traffic
=> Despite + noun/ noun phrase: mặc dù
2. C. Though
=> Though + clause (S+ V+ O ): Mặc dù
3. C. even though
=> even though + clause (S+V+O): Mặc dù
4. C. In spite of
=> In spite of + noun/ noun phrase: Mặc dù
5. C. though
=> Though + clause (S+ V+ O ): Mặc dù
6. D. Try hard as he might
=> Try hard as he might = however hard he tried: dù đã cố gắng nhưng...
7. D. In spite
=> In spite of + noun/ noun phrase: Mặc dù
8. D. Though
=> Though + clause (S+ V+ O ): Mặc dù
9. D. Although
=> Although + clause ( S + V + O ): Mặc dù
10. C. not feeling very well
=> despite + Ving: mặc dù
11. A. despite
=> Despite + noun/ noun phrase: mặc dù
12. B. Despite being tired
=> despite + Ving: mặc dù
13. D. Though
=> Though + clause (S+ V+ O ): Mặc dù
14. B. Although
=> Although + clause ( S + V + O ): Mặc dù
15. B. In spite of
=> In spite of + noun/ noun phrase: Mặc dù
16. A. even though
=> even though + clause (S+V+O): Mặc dù
17. D. However
=> However + clause : tuy nhiên..
18. B. Although
=> Although + clause ( S + V + O ): Mặc dù
19. D. Though he worked hard
=> Though + clause (S+ V+ O ): Mặc dù
20. C. Even though
=> even though + clause (S+V+O): Mặc dù
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247