Trang chủ Toán Học Lớp 7 cặp nào lập thành tỉ lệ thức. A 0,25 ;...

cặp nào lập thành tỉ lệ thức. A 0,25 ; 0,5 và 14,3 ; 28,6 B 25 phần trăm :0,5 phần trăm và 15 :3 C 0,45 ; 0,3 và -3 : 2 D 25 : 0,5 và 30 ; 0,4

Câu hỏi :

cặp nào lập thành tỉ lệ thức. A 0,25 ; 0,5 và 14,3 ; 28,6 B 25 phần trăm :0,5 phần trăm và 15 :3 C 0,45 ; 0,3 và -3 : 2 D 25 : 0,5 và 30 ; 0,4

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ Kết quả nào sau đây đúng? A.N B. – 5 N C. – 2 Q D. Z 2. Kết quả nào sau đây là sai? A. 0 Q B. Q C. -5 Q D. 8 Q 3. Các so sánh nào sau đây là đúng? A. - B. C. – 0,73 > D. Ba kết quả trước đều sai. 4. Các so sánh nào sau đây là sai? A. – 100 > 0,1 B. - C. D. - 5. Cho hai số nguyên a, b với b> 0. Các kết quả nào sau đây là sai? A. Nếu a >0 thì > 0 B. Nếu a <0 thì < 0 C. Nếu a =0 thì > 0 D. Nếu a=0 thì = 0 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ 6. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. + = B. + = - C. + = D. += 7. Các kết quả nào sau đây là sai? A. B. C. D. 8. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 9. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 10. Cho x + thì giá trị của x là: A. B. - C. - D. Một kết quả khác 11. Cho thì x có giá trị là: A. B. C. D. Một kết quả khác 12. Cho - thì x có giá trị là: A. B. C. D. Một kết quả khác 13. Cho thì x có giá trị là: A. B. C. -1 D. Một kết quả khác 14. Cho thì x có giá trị là: A. B. C. D. Một kết quả khác 15. Giá trị của biểu thức S = là: A. B. C. D. Một kết quả khác NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ 16. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 17. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 18. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 19. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 20. Giá trị của P = là: A. B. C. D. Một kết quả khác 21. Giá trị của S = là: A. B. C. -1 D. Một kết quả khác 22. Giá trị của Q = là: A. 5 B. C. D. Một kết quả khác 23. Giá trị của T = là: A. B. C. D. Một kết quả khác GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ 24. Kết quả nào sau đây sai? A. = 0 thì x =0 B. = thì x = C. = 1,35 thì x = 1,35 D. = 0,42 thì x = 0,42 25. Kết quả nào sau đây đúng? A. B. C. D. 26. Kết quả nào sau đây sai? A. B. C. D. 27. Cho x. = 0. Kết quả nào sau đây đúng? A. x = 2 B. x =1 C. x = 0 D. Một kết quả khác 28. Cho x + = 0. Kết quả nào sau đây sai? A. B. x 0 D. Một kết quả khác 29. Kết quả nào sau đây đúng? A. 3,12 – 2,583 = 5,603 B. – 1,15 – 3,46 = 4,61 C. – 3,42 + 5,26 = - 1, 48 D. Các kết quả đều sai 30. Nếu thì: A. B. C. D. Một kết quả khác 31. Nếu thì giá trị của x là: A. 5 B. 2,2 C. – 5 D. 5 hoặc 2,2 32. Giá trị biểu thức P = [(- 3,2). 0,2 + (- 6,3). 0,2]: [(- 0,7).0,4 – (0,3).0,4] là: A. 4,75 B. – 4, 75 C. 0,475 D. Một kết quả khác LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 33. Kết quả nào sau đây đúng? (20)1 = 2 B. (20)1 = 1 C. (20)-1 = 2 D. Cả A,B, C đều sai 34. Kết quả nào sau đây sai? A. 3 -2 3 2 D. 3 -2 = (32) -1 35. Số hữu tỉ x thỏa mãn đẳng thức là: A. x =2 B. x = - 2 C. x = 4 D. x = 16 36. Giá trị của biểu thức P = là: A. – 2 3 B. – 3 4. 2 3 C. 2 3 D. (- 2) 3 37. Cho thì giá trị của x là: A. B. C. 9 D. Một kết quả khác 38. Cho thì giá trị của x là: A. B. C. D. Một kết quả khác 39. Giá trị biểu thức S = là: A. 1 B. 36 C. 6 D. Một kết quả khác 40. Với thì giá trị của m là: A. 3 B. C. – 3 D. Một kết quả khác 41. Kết quả nào sau đây đúng? A. B. C. D. Các kết quả đều sai TỈ LỆ THỨC 42. Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức? A. B. 2,5%: 0,5% và 15: 3 C. D. 0,45: 0,3 và – 3 : 2 43. Cho các đoạn thẳng có độ dài là: AB= 3,5cm ; CD= 2cm; EF= 21cm; BC= 0,5cm; DE= 6cm; FK= 3cm. Cặp tỉ số đoạn thẳng nào cho sau đây lập thành một tỉ lệ thức? AB: BC và DE: CD B. AB:BC và EF: FK DE : CD và DE : FE D. FK: CD và AB : CD 44. Có bao nhiêu tỉ lệ thức mới được thành lập từ kết quả câu 43? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 45. Cho tỉ lệ thức . Đâu là tỉ lệ thức đúng? A. B. C. D. 46. Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Biết tỉ số và tổng độ dài AB + CD = 8cm. Đáp số nào sau đây là đúng? A. AB = 1cm, CD = 7cm B. AB = 3cm, CD = 5cm C. AB = 4cm, CD = 4cm D. AB = 2cm, CD = 6cm 47. Cho tam giác ABC biết tỉ số giữa các cạnh và hiệu BC – AB = 4cm. Độ dài của các cạnh là: A. AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm B. AB = 6cm, BC = 10cm, AC = 8cm C. AB = 3cm, BC = 6cm, AC = 4cm D. AB = 3cm, BC = 6cm, AC = 6cm 48. Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức? A. 0,25 : 0,5 và 14,3 : 28,6 B. 4,73: 2,3 và 8,12: 4,25 C. 11,5: 4,6 và 8, 12: 4,31 D. 2:3 và 7,8 :21,2 49. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.b = c.d với a, b, c, d khác 0? A. 1

 

Thảo luận

-- em không hiểu
-- ko hiểu thì vẫn phải hiểu
-- chứ nói thì lâu lắm

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247