Từ đồng nghĩa là : nhúm ; nhót
`→` Cho thấy bánh cuốn khiến tác giả muốn chạm tay lấy rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại như thể đang nâng niu một món ngon vật quý cảm nhận lấy cái bánh .
$#Kiều$
Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ "nhón" trong câu: "Có khi đương cầm đũa, ta muốn bỏ ngay ra để lấy ngón tay nhón từng chiếc bánh đưa lên cho khẽ chạm lấy môi ta như kiểu một cái hôn yêu trong buổi trao duyên thứ nhất". Chỉ ra cái hay của từ đó
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247