Đáp án+Giải thích các bước giải:
5. Trùng biến hình có tên gọi như vậy là do
⇒ A. Di chuyển bằng chân giả
6. Thủy tức thuộc nhóm
⇒ B. Động vật sống bám
7. Tính tuổi trai sông căn cứ vào
⇒ B. Vòng tăng trưởng của vỏ
8. Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua
⇒ D. Cả A, B và C (ruột non , tim , phổi)
9. Trùng biến hình sinh sản bằng cách
⇒ A. Phân đôi
10. Trùng roi dùng điểm mắt để
⇒ C. Hướng về phía ánh sáng
11. Thủy tức hô hấp
⇒ C. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
12. Bộ phận tương tự “tim„ của giun đất nằm ở
⇒ D. Mạch vòng vùng hầu
13. Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
⇒ B. Trai sông
14. Trai sông cái và trai sông sông đực khác nhau ở điểm
⇒ B. Mức lồi và dẹp của vỏ
15. Giun đũa di chuyển nhờ
⇒ C. Cong và duỗi cơ thể
16. Giun đũa loại các chất thải qua
⇒ D. Hậu môn
17. Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm
⇒ A. 1 ống
18. Tên bộ phận ống tiêu hóa có ở trai sông là
⇒D. Cả A, B và C (Miệng và tấm miệng,dạ dày, gan, ruột, hậu môn , hầu, thực quản )
19. Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn
⇒ C. Ấu trùng lông
20. Cơ quan trao đổi khí ở trai sông
⇒ C. Mang
21. Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở
⇒ B. Đốt đuôi
22. Giun đất phân biệt nhờ
⇒ C. Có chân bên
23. Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức
⇒ C. Thụ tinh chéo
24. Ô-xi tan trong nước được trai sông tiếp nhận ở
⇒ B. Mang
25. Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp
⇒ D. Vỏ kitin
26. Số đôi chân bò ở cơ thể tôm sông là:
⇒ C. 4 đôi
27. Loại giác quan không có ở tôm là:
⇒ A. Thính giác
28. Số đôi càng (kìm) bắt mồi ở cơ thể tôm sông là:
⇒ C. 2 đôi
29. Số đôi chi ở nhện là:
⇒ D. 5 đôi
30. Máu của nhện màu :
⇒ D. Không màu sắc
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
5. Trùng biến hình có tên gọi như vậy là do
→ A. Di chuyển bằng chân giả
6. Thủy tức thuộc nhóm
→ B. Động vật sống bám
7. Tính tuổi trai sông căn cứ vào
→ B. Vòng tăng trưởng của vỏ
8. Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua
⇒ D. Cả A, B và C (ruột non , tim , phổi)
9. Trùng biến hình sinh sản bằng cách
→ A. Phân đôi
10. Trùng roi dùng điểm mắt để
→ C. Hướng về phía ánh sáng
11. Thủy tức hô hấp
→ C. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
12. Bộ phận tương tự “tim„ của giun đất nằm ở
→ D. Mạch vòng vùng hầu
13. Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
→ B. Trai sông
14. Trai sông cái và trai sông sông đực khác nhau ở điểm
→B. Mức lồi và dẹp của vỏ
15. Giun đũa di chuyển nhờ
→C. Cong và duỗi cơ thể
16. Giun đũa loại các chất thải qua
→ D. Hậu môn
17. Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm
→ A. 1 ống
18. Tên bộ phận ống tiêu hóa có ở trai sông là
→ D. Cả A, B và C (Miệng và tấm miệng,dạ dày, gan, ruột, hậu môn , hầu, thực quản )
19. Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn
→ C. Ấu trùng lông
20. Cơ quan trao đổi khí ở trai sông
→C. Mang
21. Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở
→B. Đốt đuôi
22. Giun đất phân biệt nhờ
⇒A. Cơ thể phân đốt
23. Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức
⇒ C. Thụ tinh chéo
24. Ô-xi tan trong nước được trai sông tiếp nhận ở
⇒ B. Mang
25. Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp
⇒ D. Vỏ kitin
26. Số đôi chân bò ở cơ thể tôm sông là:
⇒ C. 4 đôi
27. Loại giác quan không có ở tôm là:
⇒ A. Thính giác
28. Số đôi càng (kìm) bắt mồi ở cơ thể tôm sông là:
⇒ A. 1 đôi
29. Số đôi chi ở nhện là:
⇒ B. 4 đôi
30. Máu của nhện màu :
⇒ D. Không màu sắc
Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247