Trang chủ Hóa Học Lớp 8 10. Fe,O3 + H,SO4→ Fe,(SO4)3+ H2O 11. Cu(NO;)2+ NAOH Cu(OH),+...

10. Fe,O3 + H,SO4→ Fe,(SO4)3+ H2O 11. Cu(NO;)2+ NAOH Cu(OH),+ NaNO3 12. CH2+ O2→ CO2+ H2O 13. Zn + O2 ZnO 14. N2+ O2 →N,O5 15. SO,+ H,0 →H,SO; 16. Ba+ O2 B

Câu hỏi :

cân bằng các phương trình hóa học, giúp mình với!

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

10. Fe2O3+3H2SO4Fe2(SO4)3+3H2O

11. Cu(NO3)2+2NaOHCu(OH)2+2NaNO3

12. 2C2H2+5O2→2H2O+4CO2

13. O2+2Zn→2ZnO

14. 2N2+5O22N2O5

15. H2O+SO2→H2SO3

16. 2Ba + O2 -> 2BaO

17. BaCl2+K2SO4BaSO4 + 2KCl

18. 2Al(OH)3Al2O3+3H2O

19. 2HCl+MgCO3H2O+MgCl2+CO2

20. HCl+NaOHH2O+NaCl

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!

Giải thích các bước giải:

\(\begin{array}{l}
10,F{{\rm{e}}_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to F{{\rm{e}}_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\\
11,Cu{(N{O_3})_2} + 2NaOH \to Cu{(OH)_2} + 2NaN{{\rm{O}}_3}\\
12,2{C_2}{H_2} + 5{O_2} \to 4C{O_2} + 2{H_2}O\\
13,2{\rm{Z}}n + {O_2} \to 2{\rm{Z}}nO\\
14,2{N_2} + 5{{\rm{O}}_2} \to 2{N_2}{O_5}\\
15,S{O_2} + {H_2}O \to {H_2}S{O_3}\\
16,2Ba + {O_2} \to 2BaO\\
17,{K_2}S{O_4} + BaC{l_2} \to BaS{O_4} + 2KCl\\
18,2Al{(OH)_3} \to A{l_2}{O_3} + 3{H_2}O\\
19,MgC{O_3} + 2HCl \to MgC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\\
20,NaOH + HCl \to NaCl + {H_2}O
\end{array}\)

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247