1. They often do morning exercise.( Tạm dịch: Họ thường tập thể dục buổi sáng.)
2. Nam plays football with the school team.( Tạm dịch: Nam chơi bóng đá với đội của trường.)
3. My sister plays the piano at the weekend.( Tạm dịch: Chị/Em của tôi chơi đàn piano vào cuối tuần.)
4. I study Maths, English and History on Monday.( Tạm dịch: Tôi học Toán, Tiếng Anh và Lịch Sử vào thứ Hai.)
5. We eat lunch in the school canteen.(Tạm dịch: Chúng tôi ăn trưa trong căng tin cảu trường.)
6. We read book in the library at break time.( Tạm dịch: Chúng tôi đọc sách ở thư viện vào giờ giải lao.)
7. We wear school uniform every day.( Tạm dịch: Chúng tôi mặc đồng phục của trường hằng ngày.)
8. Today, Mai is not wearing uniform.( Tạm dịch: Hôm nay, Mai không mặc đồng phục.)
9. I'm excited for the first day at school.( Tạm dịch: Tôi hào hứng với ngày đầu tiên ở trường.)
10. Susan's favorite teacher is Science teacher.( Tạm dịch: Giáo viên yêu thích của Susan là giáo viên Khoa học.)
11. He has a round face.( Tạm dịch: Anh ấy có 1 khuôn mặt tròn.)
12. He is reading book in the living room at the present.( Tạm dịch: Anh ấy đang đọc sách ở phòng khách tại thời điểm này.)
13. My mother has long straight black hair.( Tạm dịch: Mẹ tôi có bộ tóc dài thẳng đen.)
14. They are going to the school's English Club.(Tạm dịch: Họ đang đi tới câu lạc bộ Tiếng Anh của trường.)
15. Does the classmate next to you have long hair?( Bạn học bên cạnh bạn có mái tóc dài không?)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247