1,
- Từ ghép: oi nồng, lay động, rền vang, trắng xóa
- Từ láy:
ùn ùn: miêu tả một sự vật, sự việc kéo đến hàng loạt dần dần với số lượng lớn
nhoáng nhoàng: miêu tả một sự vật, sự việc đến nhanh và kết thúc nhanh
thấp thoáng: miêu tả sự xuất hiện lúc ẩn lúc hiện, ẩn nấp sau một cái gì đó.
lộp độp: tiếng của vật nhỏ, mềm rơi xuống đất
nghiêng ngả: lệch khỏi đường thẳng đứng, mạnh đâu theo đấy
- Danh từ chỉ sự vật: buổi trưa, trời, đằng đông, đám mây, gió, ngọn tre, trời, sấm, chớp, mái nhà, hạt mưa, màn mưa, mùa mưa, ngọn tre.
- Danh từ chỉ đơn vị: tia, hạt.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247